Đọc nhanh: 掌珠 (chưởng châu). Ý nghĩa là: Hòn ngọc trên tay. Chỉ người được yêu quý rất mực; thường chỉ con gái rất được cha mẹ thương yêu. § Cũng nói: chưởng thượng minh châu 掌上明珠; chưởng trung châu 掌中珠; chưởng thượng châu 掌上珠..
掌珠 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Hòn ngọc trên tay. Chỉ người được yêu quý rất mực; thường chỉ con gái rất được cha mẹ thương yêu. § Cũng nói: chưởng thượng minh châu 掌上明珠; chưởng trung châu 掌中珠; chưởng thượng châu 掌上珠.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 掌珠
- 他 买 十粒 珍珠
- Anh ấy mua 10 viên ngọc trai.
- 掌上明珠
- giữ trong tay viên ngọc quí; cục cưng; con cưng; vật quý.
- 串起 珠子 做 项链
- Xâu những hạt châu thành vòng cổ.
- 今天 , 他们 进贡 珍珠
- Hôm nay, họ tiến cống ngọc trai.
- 身为 独生女 的 她 , 是 父母 的 掌上明珠 , 十分 受宠
- Là con một, cô là viên ngọc quý trong lòng bàn tay của bố mẹ và rất được cưng chiều.
- 我 是 姥姥 的 掌上明珠
- tôi là viên ngọc quý trong tay của bà ngoại.
- 他 主动 掌握 了 项目 的 进展
- Anh ấy chủ động nắm bắt tiến độ dự án.
- 今天 又 想 喝 珍珠奶茶 了
- Hôm nay lại thèm trà sữa trân châu rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
掌›
珠›