Đọc nhanh: 换证 (hoán chứng). Ý nghĩa là: để lại giấy tờ tùy thân tại bàn để vào cửa, để gia hạn chứng chỉ (thẻ ID, v.v.).
换证 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. để lại giấy tờ tùy thân tại bàn để vào cửa
to leave an ID at the desk to gain entrance
✪ 2. để gia hạn chứng chỉ (thẻ ID, v.v.)
to renew a certificate (ID card etc)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 换证
- 证件 到期 得 更换
- Chứng từ đến kỳ hạn buộc phải đổi.
- 产品包装 保证 全性 保真
- Bao bì sản phẩm đảm bảo toàn vẹn.
- 产品质量 必须 保证
- Chất lượng sản phẩm phải được đảm bảo.
- 事实证明 了 他 的 拟议 是 完全正确 的
- sự thật đã chứng minh rằng những dự tính của anh ấy là hoàn toàn chính xác.
- 高通量 工程 实验 堆 换料 程序 自动 编制 系统 开发
- Phát triển hệ thống lập trình tự động cho chương trình tiếp nhiên liệu của lò phản ứng thí nghiệm kỹ thuật thông lượng cao
- 仅 有 犯罪 嫌疑人 的 口供 不足以 作为 定罪 凭证
- Chỉ lời thú tội của nghi phạm thì chưa đủ bằng chứng buộc tội.
- 人 的 天性 便是 这般 凉薄 , 只要 拿 更好 的 来 换 , 一定 舍得
- Bản chất con người vốn lạnh lùng và mỏng manh, chỉ cần bạn đổi lấy thứ tốt hơn, bạn sẽ sẵn lòng
- 用 解码器 交换 罪证 录像
- Tận dụng bộ giải mã cho băng bằng chứng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
换›
证›