换样 huàn yàng
volume volume

Từ hán việt: 【hoán dạng】

Đọc nhanh: 换样 (hoán dạng). Ý nghĩa là: thay đổi; thay đổi hình dạng.

Ý Nghĩa của "换样" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

换样 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. thay đổi; thay đổi hình dạng

变换式样;改变样子

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 换样

  • volume volume

    - 米饭 mǐfàn 面食 miànshí 花花搭搭 huāhuadādā 地换 dìhuàn zhe 样儿 yànger chī

    - thay đổi cơm bằng mì.

  • volume volume

    - 现今 xiànjīn de 时装 shízhuāng 式样 shìyàng 变换 biànhuàn 很快 hěnkuài

    - Thời trang hiện nay thay đổi rất nhanh.

  • volume volume

    - 不管 bùguǎn 怎么样 zěnmeyàng 计划 jìhuà 总算 zǒngsuàn 付诸实施 fùzhūshíshī le

    - Dù sao, kế hoạch cuối cùng cũng được thực hiện

  • volume volume

    - 不管怎样 bùguǎnzěnyàng 总有 zǒngyǒu de 说头儿 shuōtouer

    - dù thế nào thì anh cũng có lí do bào chữa của anh.

  • volume volume

    - zhè 两个 liǎnggè 抽屉 chōuti 大小 dàxiǎo 一样 yīyàng 不能 bùnéng 换个儿 huàngèér

    - hai chiếc ngăn kéo này to nhỏ khác nhau, không đổi cho nhau được đâu

  • volume volume

    - 那样 nàyàng 调换 diàohuàn de 工作 gōngzuò děng 于是 yúshì 解雇 jiěgù le

    - Hoán đổi công việc của anh ta như vậy tương đương với sa thải anh ta.

  • volume volume

    - 可以 kěyǐ huàn 同样 tóngyàng de 颜色 yánsè ma

    - Bạn có thể đổi sang cùng một màu được không?

  • volume volume

    - 下雨 xiàyǔ le 我们 wǒmen 照样 zhàoyàng 爬山 páshān

    - Trời mưa, nhưng chúng tôi vẫn đi leo núi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+7 nét)
    • Pinyin: Huàn
    • Âm hán việt: Hoán
    • Nét bút:一丨一ノフ丨フ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XQNBK (重手弓月大)
    • Bảng mã:U+6362
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+6 nét)
    • Pinyin: Xiàng , Yáng , Yàng
    • Âm hán việt: Dạng
    • Nét bút:一丨ノ丶丶ノ一一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DTQ (木廿手)
    • Bảng mã:U+6837
    • Tần suất sử dụng:Rất cao