Đọc nhanh: 换样 (hoán dạng). Ý nghĩa là: thay đổi; thay đổi hình dạng.
换样 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thay đổi; thay đổi hình dạng
变换式样;改变样子
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 换样
- 米饭 、 面食 花花搭搭 地换 着 样儿 吃
- thay đổi cơm bằng mì.
- 现今 的 时装 式样 变换 很快
- Thời trang hiện nay thay đổi rất nhanh.
- 不管 怎么样 , 计划 总算 付诸实施 了
- Dù sao, kế hoạch cuối cùng cũng được thực hiện
- 不管怎样 , 你 总有 你 的 说头儿
- dù thế nào thì anh cũng có lí do bào chữa của anh.
- 这 两个 抽屉 大小 不 一样 , 不能 换个儿
- hai chiếc ngăn kéo này to nhỏ khác nhau, không đổi cho nhau được đâu
- 那样 调换 他 的 工作 等 于是 解雇 了 他
- Hoán đổi công việc của anh ta như vậy tương đương với sa thải anh ta.
- 你 可以 换 同样 的 颜色 吗 ?
- Bạn có thể đổi sang cùng một màu được không?
- 下雨 了 , 我们 照样 去 爬山
- Trời mưa, nhưng chúng tôi vẫn đi leo núi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
换›
样›