Đọc nhanh: 换料 (hoán liệu). Ý nghĩa là: Tiếp nhiên liệu. Ví dụ : - 高通量工程实验堆换料程序自动编制系统开发 Phát triển hệ thống lập trình tự động cho chương trình tiếp nhiên liệu của lò phản ứng thí nghiệm kỹ thuật thông lượng cao
换料 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tiếp nhiên liệu
换料指将乏燃料组件从堆芯取出,将新燃料装入堆芯的操作过程。有停堆换料和不停堆换料两种方式。
- 高通量 工程 实验 堆 换料 程序 自动 编制 系统 开发
- Phát triển hệ thống lập trình tự động cho chương trình tiếp nhiên liệu của lò phản ứng thí nghiệm kỹ thuật thông lượng cao
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 换料
- 这根 木料 太细 , 掉换 一根 粗 的
- miếng ván này mỏng quá, thay miếng dày hơn.
- 书面材料
- tài liệu văn bản.
- 书包 的 衬 需要 更换 了
- Lớp lót của cặp sách cần phải thay rồi.
- 串换 优良品种
- đổi giống tốt cho nhau.
- 高通量 工程 实验 堆 换料 程序 自动 编制 系统 开发
- Phát triển hệ thống lập trình tự động cho chương trình tiếp nhiên liệu của lò phản ứng thí nghiệm kỹ thuật thông lượng cao
- 不要 在 人行道 上 堆放 建筑材料
- không nên chất đống vật liệu xây dựng trên vỉa hè.
- 麻辣 牛油 火锅 底料 的 做法
- Cách làm nước lẩu cay cô đặc
- 为什么 这 木料 会 发泡 呢 ?
- Tại sao gỗ này lại bị phồng lên thế?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
换›
料›