Đọc nhanh: 换成 (hoán thành). Ý nghĩa là: chuyển đổi thành, trao đổi (sth) lấy (cái gì đó khác), thay thế bằng. Ví dụ : - 光电产品指通过电性能而发生的光转换成电,和电转换成光 Sản phẩm quang điện đề cập đến sự chuyển đổi ánh sáng thành điện năng và sự chuyển đổi điện năng thành ánh sáng thông qua các đặc tính điện
换成 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. chuyển đổi thành
to convert into
- 光电 产品 指 通过 电性能 而 发生 的 光 转换成 电 , 和 电 转换成 光
- Sản phẩm quang điện đề cập đến sự chuyển đổi ánh sáng thành điện năng và sự chuyển đổi điện năng thành ánh sáng thông qua các đặc tính điện
✪ 2. trao đổi (sth) lấy (cái gì đó khác)
to exchange (sth) for (sth else)
✪ 3. thay thế bằng
to replace with
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 换成
- 他 成功 地 将 压力 转换 为 动力
- Anh ấy thành công chuyển đổi áp lực thành động lực.
- 请 把 钱 换成 美元
- Vui lòng đổi tiền thành đô la Mỹ.
- 这些 货币 能 换成 欧元 吗 ?
- Những đồng tiền này có thể đổi thành euro không?
- 请 把 这些 人民币 换成 欧元
- Xin hãy đổi số nhân dân tệ này thành euro.
- 他 把 美元 换成 人民币
- Anh ấy đổi đô la Mỹ thành nhân dân tệ.
- 我 想 把 美元 兑换 成 人民币
- Tôi muốn đổi đô la Mỹ sang nhân dân tệ.
- 对约格 来说 把 丙烷 换成 氧化亚氮 很 简单
- Không khó để Jorge chuyển propan thành nitơ.
- 我要 把 这张 旅行支票 换成 现金
- Tôi muốn đổi tờ séc du lịch này thành tiền mặt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
成›
换›