Đọc nhanh: 换行 (hoán hành). Ý nghĩa là: nguồn cấp dữ liệu dòng (máy tính), để bọc (văn bản).
换行 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nguồn cấp dữ liệu dòng (máy tính)
line feed (computing)
✪ 2. để bọc (văn bản)
to wrap (text)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 换行
- 他们 在 银行 换钱
- Họ đang đổi tiền ở ngân hàng.
- 我要 去 银行 换钱
- Tôi muốn đến ngân hàng đổi tiền.
- 自行车 该换 轴 了
- Xe đạp này cần thay trục rồi.
- 结算 银行 间 支票 、 汇票 和 钞票 之间 的 交换 和 相应 差额 的 结算
- Tiến hành thanh toán trao đổi giữa các ngân hàng trong việc thanh toán sổ tiền gửi, sổ nợ và tiền mặt tương ứng.
- 欧元 在 银行 可以 兑换
- Euro có thể đổi tại ngân hàng.
- 票据交换 结算 总额 票据交换 所中 每天 进行 的 交易 总额
- Tổng giá trị thanh toán trao đổi hóa đơn hàng ngày trong sàn trao đổi hóa đơn.
- 我要 把 这张 旅行支票 换成 现金
- Tôi muốn đổi tờ séc du lịch này thành tiền mặt.
- 我们 学校 开始 进行 交换 国际 留学生
- trường chúng tôi bắt đầu trao đổi sinh viên quốc tế
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
换›
行›