Đọc nhanh: 换喻法 (hoán dụ pháp). Ý nghĩa là: hoán dụ pháp.
换喻法 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hoán dụ pháp
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 换喻法
- 我用 里 普尔 兑换 将 法定 货币 换成
- Tôi đã sử dụng Ripple Exchange để có tiền tệ fiat
- 执法如山 ( 如山 : 比喻 坚定 不 动摇 )
- giữ vững phép tắc
- 车内 太 挤 , 人 都 没法 动换 了
- trong xe chật quá, hàng khách không thể cử động được.
- 我 与 同事 交换 了 看法
- Tôi đã trao đổi quan điểm với đồng nghiệp.
- 你 可以 换个 说法 吗 ?
- Bạn có thể nói theo cách khác được không?
- 他们 对 电影 情节 交换 了 看法
- Họ đã trao đổi quan điểm về tình tiết của bộ phim.
- 目前 学界 对 汉语 语法 变换分析 的 探源 研究 似有 可 商之处
- Hiện tại, việc nghiên cứu về nguồn gốc của việc phân tích sự biến đổi ngữ pháp tiếng Hán có vẻ là có thể thương lượng được.
- 这句 话 不好 懂 , 最好 改换 一个 说法
- câu này khó hiểu quá, tốt nhất là thay đổi cách nói.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
喻›
换›
法›