Đọc nhanh: 换乘 (hoán thừa). Ý nghĩa là: để đổi tàu (máy bay, xe buýt, v.v.), chuyển giao giữa các phương thức vận tải.
换乘 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. để đổi tàu (máy bay, xe buýt, v.v.)
to change train (plane, bus etc)
✪ 2. chuyển giao giữa các phương thức vận tải
transfer between modes of transport
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 换乘
- 乘 协和式 客机 去 巴黎
- Bay Concorde đến Paris.
- 乘兴而来 , 兴尽而返
- khi vui thì đến, lúc tàn thì đi.
- 乘客 至迟 应 在 班机 起飞前 一 小时 办理 登机 手续
- Hành khách nên làm thủ tục ít nhất một giờ trước khi chuyến bay khởi hành
- 乘客 相互 挤 着 站
- Hành khách chen chúc đứng với nhau.
- 乘客 要 顺序 上车
- Hành khách lên xe theo thứ tự.
- 乘客 逃票 , 照章 罚款
- hành khách trốn vé, sẽ căn cứ theo điều khoản mà phạt.
- 高通量 工程 实验 堆 换料 程序 自动 编制 系统 开发
- Phát triển hệ thống lập trình tự động cho chương trình tiếp nhiên liệu của lò phản ứng thí nghiệm kỹ thuật thông lượng cao
- 乘客 们 正在 排队 买票
- Các hành khách đang xếp hàng mua vé.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乘›
换›