Đọc nhanh: 损耗功率 (tổn háo công suất). Ý nghĩa là: công suất tiêu tán.
损耗功率 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. công suất tiêu tán
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 损耗功率
- 减少 粮食 的 耗损
- giảm bớt sự hao tổn lương thực.
- 电热水壶 的 功率 是 1500 瓦
- Công suất của ấm đun nước là 1500 oát.
- 千瓦 小时 电功率 的 单位 , 等于 在 一 千瓦 功率 下 一 小时 内 消耗 的 功
- số điện.
- 事半功倍 的 学习 效率 让 他 节省 了 不少 时间
- Hiệu xuất học tập gấp đôi sẽ giúp anh ấy tiết kiệm được thời gian.
- 成功 的 概率 只有 10
- Tỷ lệ thành công chỉ 10%.
- 耗尽 被 损耗 的 状态 ; 精疲力竭 , 耗尽
- Trạng thái mệt mỏi và kiệt sức, cảm thấy cơ thể bị tiêu hao hết.
- 他 尝试 估量 成功 概率
- Anh ấy thử xem xét xác suất thành công.
- 你 能 估计 下 在 加工过程 中 的 材料 损耗率 吗 ?
- Bạn có thể ước tính tỷ lệ tổn thất vật liệu trong quá trình gia công không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
功›
损›
率›
耗›