Đọc nhanh: 损及 (tổn cập). Ý nghĩa là: Có hại đến. Ví dụ : - 阳不足又损及心, 心失所养,故夜难入寐 Thiếu dương cũng hại tim, tim mất nguồn nuôi dưỡng nên ban đêm khó ngủ.
损及 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Có hại đến
- 阳 不足 又 损及 心 心失 所养 故夜 难 入寐
- Thiếu dương cũng hại tim, tim mất nguồn nuôi dưỡng nên ban đêm khó ngủ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 损及
- 事情 涉及 得 相当严重
- Sự việc này liên quan khá nghiêm trọng.
- 仓库 中 的 失窃 使 利润 损失 了 百分之二
- Sự mất cắp trong kho đã làm giảm lợi nhuận đi hai phần trăm.
- 久坐 损害 脊椎 健康
- Ngồi lâu gây hại cho sức khỏe cột sống.
- 阳 不足 又 损及 心 心失 所养 故夜 难 入寐
- Thiếu dương cũng hại tim, tim mất nguồn nuôi dưỡng nên ban đêm khó ngủ.
- 由于 地震 来 的 突然 , 猝不及防 , 我们 的 村庄 损失 严重
- Vì trận động đất xảy ra bất ngờ và không có sự chuẩn bị trước nên làng chúng tôi bị thiệt hại nặng nề.
- 事故 的 现场 车辆 损坏
- Hiện trường tai nạn, xe cộ bị hư hỏng.
- 在 利润表 和 损益表 以及 现金流量 表上 有 良好 的 会计 知识
- Kiến thức kế toán tốt về Báo cáo thu nhập và Báo cáo lãi lỗ và Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
- 他 一向 奉公守法 , 而且 行事 小心 , 唯恐 清誉 受损
- Anh luôn tuân thủ luật pháp và hành động thận trọng, vì sợ rằng danh tiếng của anh sẽ bị tổn hại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
及›
损›