Đọc nhanh: 捕禽人 (bộ cầm nhân). Ý nghĩa là: người bắt chim, chim ăn thịt.
捕禽人 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. người bắt chim
bird-catcher
✪ 2. chim ăn thịt
fowler
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 捕禽人
- 躺平 在 年轻人 中 很 流行
- "躺平" rất thịnh hành trong giới trẻ.
- 《 忆江南 令 》 令人 陶醉
- "Ỷ Giang Nam Lệnh" làm người say mê.
- 犯人 被 迅速 逮捕 了
- Tội phạm đã bị bắt giữ nhanh chóng.
- 他 被 警察 拘捕 , 控以 强行进入 他人 住宅 的 罪名
- Anh ta bị cảnh sát bắt giữ vì tội đột nhập trái phép vào nhà người khác.
- 猎人 捕获 了 一只 豪猪
- Một thợ săn đã bắt được một con lợn rừng.
- 那个 设 陷阱 捕猎 的 人 孤独 地 生活 在 山里
- Người đó sống cô đơn trong núi, đặt bẫy để săn bắt.
- 这些 犹太人 生活 在 会 遭到 拘捕 的 恐惧 之中
- Những người Do Thái này sống trong nỗi sợ hãi sẽ bị bắt giữ.
- 旧社会 渔民 出海捕鱼 , 家里人 提心吊胆 , 唯恐 有个 长短
- trong xã hội cũ, ngư dân khi ra biển đánh cá, người trong gia đình nơm nớp lo âu, chỉ sợ xảy ra bất trắc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
捕›
禽›