Đọc nhanh: 捐资 (quyên tư). Ý nghĩa là: đóng góp quỹ. Ví dụ : - 捐资兴学。 góp tiền xây trường.
捐资 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đóng góp quỹ
to contribute funds
- 捐资 兴学
- góp tiền xây trường.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 捐资
- 从 谷歌 云端 硬盘 上传 资料
- Tải lên tài liệu qua google driver
- 慨允 捐助 百万 巨资
- sẵn lòng đóng góp một số tiền lớn.
- 捐资 兴学
- góp tiền xây trường.
- 给 灾区 捐 物资
- Quyên góp vật tư cho vùng bị thiên tai.
- 他 上网 查资料
- Anh ấy lên mạng tìm kiếm thông tin.
- 为国捐躯
- vì nước quên mình.
- 从 经济 观点 来看 , 投资 是 合理
- Nhìn từ góc độ kinh tế, đầu tư là hợp lý.
- 他 为了 国家 捐躯
- Anh ấy hy sinh vì tổ quốc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
捐›
资›