Đọc nhanh: 损人 (tổn nhân). Ý nghĩa là: làm nhục, làm hại người khác, chế nhạo mọi người. Ví dụ : - 损人利己。 hại người ích ta.. - 呸!我不能干那种损人利已的事。 Hừ! tôi không thể làm những chuyện hại người lợi mình ấy.
损人 khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. làm nhục
humiliating
- 损人利己
- hại người ích ta.
- 呸 我 不能 干 那种 损人利已 的 事
- Hừ! tôi không thể làm những chuyện hại người lợi mình ấy.
✪ 2. làm hại người khác
to harm others
✪ 3. chế nhạo mọi người
to mock people
✪ 4. khiêu khích
to taunt
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 损人
- 这 人 嘴尖 , 爱损 人
- người này ăn nói chanh chua, thích làm tổn thương người khác.
- 损人利己
- hại người ích ta.
- 她 说话 常损 人 自尊
- Cô ấy nói chuyện thường làm tổn thương lòng tự trọng của người khác.
- 敌人 经过 两次 战役 , 兵力 损伤 很大
- Quân giặc trải qua hai chiến dịch, binh lực tổn thất rất lớn.
- 他 宁可 自己 受损 也 不让 别人 吃亏
- Anh thà chịu tổn thương còn hơn để người khác chịu thiệt.
- 工人 正在 更换 损坏 的 堵头
- Công nhân đang thay thế đầu bịt bị hỏng.
- 放任 不良习惯 就 像 养虎遗患 , 最后 损害 个人 健康
- Những thói quen xấu cứ để tự nhiên không can thiệp cũng giống như nuôi ong tay áo, kết quả tổn hại tới sức khỏe chính bản thân.
- 作为 起诉人 , 他 要求 对方 赔偿损失
- Là người khởi tố, anh ta yêu cầu bên kia bồi thường thiệt hại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
损›