Đọc nhanh: 捐血者 (quyên huyết giả). Ý nghĩa là: còn được gọi là 供血 者, người hiến máu.
捐血者 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. còn được gọi là 供血 者
also called 供血者
✪ 2. người hiến máu
blood donor
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 捐血者
- 一名 现场采访 记者
- Một phóng viên phỏng vấn tại hiện trường.
- 所有 捐助者 都 是 非洲 血统
- Tất cả các nhà tài trợ đều là người gốc Phi.
- 他 签 了 捐赠者 协议
- Anh ấy đã ký vào thỏa thuận tài trợ.
- 捐款者 的 名字 就 会 被 放在 上面
- Đó là nơi mà tên các nhà tài trợ sẽ đi.
- 这 本书 承载 了 作者 的 心血
- Cuốn sách này chứa đựng tâm huyết của tác giả.
- 上面 标明 了 制造商 和 发明者
- Trên đó có ghi nhà sản xuất và nhà phát minh.
- 我们 为 帮助 无家可归者 而 募捐
- Chúng tôi quyên tiền để giúp đỡ người vô gia cư.
- 文件 里 有没有 注明 她 是否是 器官 捐献者
- Nó có nói ở bất cứ đâu rằng cô ấy là một người hiến tặng nội tạng không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
捐›
者›
血›