Đọc nhanh: 捐血 (quyên huyết). Ý nghĩa là: cũng được viết 供血, hiến máu.
捐血 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cũng được viết 供血
also written 供血
✪ 2. hiến máu
to donate blood
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 捐血
- 鼻子 蹿 血
- mũi toé máu.
- 他 去 医院 验血
- Anh ấy đi bệnh viện để xét nghiệm máu.
- 所有 捐助者 都 是 非洲 血统
- Tất cả các nhà tài trợ đều là người gốc Phi.
- 他 匿名 向 红十字 捐 了 大笔 钱
- Anh giấu tên đã quyên góp một số tiền lớn cho Hội Chữ thập đỏ.
- 他 失血过多 虽经 医治 亦 回天乏术
- Anh ta mất quá nhiều máu, mặc dù đã được bác sĩ cứu chữa, nhưng vẫn không thể phục hồi
- 他 刚 去 医院 化验 血
- Anh ta vừa đi bệnh viện xét nghiệm máu.
- 他们 认捐 了 一批 旧衣服
- Họ quyên góp một số quần áo cũ.
- 他们 为国 流血牺牲
- Họ đã đổ máu hy sinh vì Tổ quốc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
捐›
血›