Đọc nhanh: 捐给 (quyên cấp). Ý nghĩa là: tài trợ. Ví dụ : - 是时候将秋装捐给需要帮助的人们了 Đã đến lúc quyên tặng tủ quần áo mùa thu đó cho sự giúp đỡ
捐给 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tài trợ
to donate
- 是 时候 将 秋装 捐给 需要 帮助 的 人们 了
- Đã đến lúc quyên tặng tủ quần áo mùa thu đó cho sự giúp đỡ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 捐给
- 要 捐给 夏威夷 警局 丧亲 基金会 的
- Nó dành cho Quỹ Mất mát HPD.
- 他 把 全部 藏书 捐献 给 新 成立 的 图书馆
- anh ấy đem toàn bộ sách lưu giữ của mình hiến cho thư viện mới thành lập.
- 把 藏书 捐给 学校
- đem sách vở cất giữ quyên góp cho trường học
- 给 灾区 捐 物资
- Quyên góp vật tư cho vùng bị thiên tai.
- 他 把 储蓄 都 捐献 给 灾区 了
- Anh ấy quyên góp toàn bộ tiền tiết kiệm rồi.
- 写信给 社区 寻求 捐助 还 捐出 了 自己 的 积蓄
- viết thư kêu gọi sự quyên góp cho cộng đồng và cũng quyên góp tiền tiết kiệm của mình.
- 是 时候 将 秋装 捐给 需要 帮助 的 人们 了
- Đã đến lúc quyên tặng tủ quần áo mùa thu đó cho sự giúp đỡ
- 我 有些 旧书 想 捐给 图书馆
- tôi có một ít sách cũ muốn tặng cho thư viện.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
捐›
给›