Đọc nhanh: 捏住 (niết trụ). Ý nghĩa là: bấu níu.
捏住 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bấu níu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 捏住
- 上校 好不容易 才 忍住 了 笑
- Khi đi học thật khó mới có thể nhịn được cười
- 不 住口 地 夸奖 孩子
- không ngớt lời khen trẻ.
- 丑 事情 想盖 也 盖 不住
- Việc xấu muốn che đậy cũng không được.
- 捏住 这 支笔
- Cầm chắc chiếc bút này.
- 他们 拿捏 住 了 局势 的 变化
- Họ đã kiểm soát được sự thay đổi của tình hình.
- 你 需要 拿捏 住 场合
- Bạn cần kiểm soát được tình huống.
- 不管 最终 你 使用 的 是 何种 技巧 , 记住 熟能生巧
- Cho dù bạn sử dụng kỹ thuật nào, hãy nhớ rằng trăm hay không bằng tay quen.
- 一片 丛林 遮住 了 阳光
- Một rừng cây che khuất ánh sáng mặt trời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
住›
捏›