挽囘 wǎn huí
volume volume

Từ hán việt: 【vãn hồi】

Đọc nhanh: 挽囘 (vãn hồi). Ý nghĩa là: xoay chuyển (từ xấu sang tốt), vãn hồi; thu lại; bù lại; bù đắp lại (quyền lợi).

Ý Nghĩa của "挽囘" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

挽囘 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. xoay chuyển (từ xấu sang tốt)

扭轉已成的不利局面。

✪ 2. vãn hồi; thu lại; bù lại; bù đắp lại (quyền lợi)

收回 (利權) 。

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 挽囘

  • volume volume

    - 挽住 wǎnzhù 母亲 mǔqīn de 手臂 shǒubì

    - Cô ấy kéo cánh tay của mẹ.

  • volume volume

    - 这位 zhèwèi 女人 nǚrén 为了 wèile 挽救 wǎnjiù 婚姻 hūnyīn 断绝 duànjué le 情夫 qíngfū de 来往 láiwǎng

    - Người phụ nữ này cắt đứt với người tình để cứu vãn cuộc hôn nhân

  • volume volume

    - 挽着 wǎnzhe de shǒu 走路 zǒulù

    - Cô ấy khoác tay anh ấy đi bộ.

  • volume volume

    - 挽住 wǎnzhù de 胳膊肘 gēbózhǒu

    - Cô ấy khoác tay tôi.

  • volume volume

    - 农民 nóngmín 挽着 wǎnzhe 牛车 niúchē 赶路 gǎnlù

    - Nông dân kéo xe bò gấp rút trên đường.

  • volume volume

    - xiǎng 挽回 wǎnhuí zhè duàn 感情 gǎnqíng

    - Cô ấy muốn cứu vãn mối quan hệ này.

  • volume volume

    - 失去 shīqù 信任 xìnrèn shì hěn nán 挽回 wǎnhuí de

    - Niềm tin đã mất thì khó lấy lại được.

  • volume volume

    - 努力 nǔlì 挽回 wǎnhuí 局面 júmiàn

    - Cô ấy nỗ lực xoay chuyển tình hình.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Quynh 冂 (+3 nét), vi 囗 (+2 nét)
    • Pinyin: Huí
    • Âm hán việt: Hối , Hồi
    • Nét bút:丨フフ一フ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:BRU (月口山)
    • Bảng mã:U+56D8
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+7 nét)
    • Pinyin: Wǎn
    • Âm hán việt: Vãn
    • Nét bút:一丨一ノフ丨フ一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QNAU (手弓日山)
    • Bảng mã:U+633D
    • Tần suất sử dụng:Cao