Đọc nhanh: 挽囘 (vãn hồi). Ý nghĩa là: xoay chuyển (từ xấu sang tốt), vãn hồi; thu lại; bù lại; bù đắp lại (quyền lợi).
挽囘 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. xoay chuyển (từ xấu sang tốt)
扭轉已成的不利局面。
✪ 2. vãn hồi; thu lại; bù lại; bù đắp lại (quyền lợi)
收回 (利權) 。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 挽囘
- 她 挽住 母亲 的 手臂
- Cô ấy kéo cánh tay của mẹ.
- 这位 女人 为了 挽救 婚姻 断绝 了 与 情夫 的 来往
- Người phụ nữ này cắt đứt với người tình để cứu vãn cuộc hôn nhân
- 她 挽着 他 的 手 走路
- Cô ấy khoác tay anh ấy đi bộ.
- 她 挽住 我 的 胳膊肘
- Cô ấy khoác tay tôi.
- 农民 挽着 牛车 赶路
- Nông dân kéo xe bò gấp rút trên đường.
- 她 想 挽回 这 段 感情
- Cô ấy muốn cứu vãn mối quan hệ này.
- 失去 信任 是 很 难 挽回 的
- Niềm tin đã mất thì khó lấy lại được.
- 她 努力 挽回 局面
- Cô ấy nỗ lực xoay chuyển tình hình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
囘›
挽›