Đọc nhanh: 振动按摩器 (chấn động án ma khí). Ý nghĩa là: Thiết bị rung xoa bóp.
振动按摩器 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thiết bị rung xoa bóp
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 振动按摩器
- 他 按摩 了 我 的 后背
- Anh ấy đã xoa bóp lưng tôi.
- 启动 继电器
- khởi động rơ-le.
- 她 的 按摩 手法 很 好
- Thủ pháp mát xa của cô ấy rất tốt.
- 只要 一 按 电钮 , 机器 就 会 开动
- Chỉ cần nhấn vào nút điện, máy sẽ bắt đầu hoạt động.
- 他 在 按摩 他 的 领部
- Anh ấy đang xoa bóp phần cổ của anh ấy.
- 这台 机器 的 振动 幅度 很大
- Biên độ rung của máy này rất lớn.
- 减震器 是 为 加速 车架 与 车身 振动 的 衰减 , 以 改善 汽车 的 行驶 平顺 性
- Giảm xóc là để tăng tốc độ giảm rung của khung và thân xe để cải thiện sự thoải mái khi lái xe.
- 他 每周 都 会 去 做 足疗 按摩 , 放松 一下
- Mỗi tuần anh ấy đều đi massage chân để thư giãn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
动›
器›
按›
振›
摩›