Đọc nhanh: 挪用 (na dụng). Ý nghĩa là: dùng tiền vào việc khác, lạm dụng, dùng tiền của công. Ví dụ : - 专款专用,不得挪用。 khoản nào dùng vào việc ấy, không được dùng vào việc khác.. - 挪用公款。 dùng vào công khoản; sử dụng công khoản.
挪用 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. dùng tiền vào việc khác, lạm dụng
把原定用于某方面的钱移到别方面来用
- 专款专用 , 不得 挪用
- khoản nào dùng vào việc ấy, không được dùng vào việc khác.
✪ 2. dùng tiền của công
私自用 (公家的钱)
- 挪用公款
- dùng vào công khoản; sử dụng công khoản.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 挪用
- 一旦 您 为 用户 创建 了 一个 帐号 , 用户 就 可以 进入 安全 域 中
- Ngay khi bạn tạo một tài khoản cho người dùng, họ có thể truy cập vào vùng an toàn.
- 专款专用 , 不得 挪用
- khoản nào dùng vào việc ấy, không được dùng vào việc khác.
- 专款专用 , 不得 任意 腾挪
- khoản tiền nào dùng vào khoản đó, không được tự ý chuyển đổi.
- 一百块 钱交 伙食费 , 五十块 钱 零用
- một trăm đồng là tiền cơm nước, năm mươi đồng là tiền tiêu vặt.
- 挪用公款
- dùng vào công khoản; sử dụng công khoản.
- 一点儿 也 不用 我 费心
- Nó không làm phiền tôi chút nào.
- 一件 小 事情 , 用不着 这么 渲染
- việc cỏn con, không cần phải thổi phồng như vậy.
- 他 因 挪用公款 被 罚
- Anh ta bị phạt vì biển thủ công quỹ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
挪›
用›