Đọc nhanh: 挨个 (ai cá). Ý nghĩa là: đến lượt, từng cái một. Ví dụ : - 他把我们叫到警局然后挨个拷问。 Anh ta gọi chúng tôi đến đồn cảnh sát và thẩm vấn từng người một.
挨个 khi là Phó từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đến lượt
in turn
✪ 2. từng cái một
one by one
- 他 把 我们 叫 到 警局 然后 挨个 拷问
- Anh ta gọi chúng tôi đến đồn cảnh sát và thẩm vấn từng người một.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 挨个
- 挨个儿 握手 问好
- chào hỏi bắt tay từng người
- 头上 挨 了 几个 栗暴
- bị cốc mấy cái vào đầu.
- 我家 挨着 一个 小学
- Nhà tôi cạnh trường tiểu học.
- 学生 一个 挨 一个 地 走进 教室
- Học sinh người này nối tiếp người nọ đi vào phòng học.
- 他 把 我们 叫 到 警局 然后 挨个 拷问
- Anh ta gọi chúng tôi đến đồn cảnh sát và thẩm vấn từng người một.
- 并排 横排 紧密 地 一个 挨 一个 地 排列 着 的 士兵 、 交通工具 或 装备
- Các lính, phương tiện giao thông hoặc thiết bị được sắp xếp sát nhau theo hàng ngang và cạnh nhau.
- 你 干嘛 老吐槽 人家 小 情侣 呢 ? 你 个 柠檬精
- bạn sao lại phải nói xấu cặp đôi đấy như thế? ghen ăn tức ở à?
- 80 岁 老人 手脚 灵活 如 年轻人 , 靠 一个 动作 冻龄 了
- Tay chân cụ ông 80 tuổi dẻo như thanh niên, chỉ dựa vào một động tác duy trì vẻ ngoài này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
个›
挨›