Đọc nhanh: 挨批 (ai phê). Ý nghĩa là: bị chỉ trích, phải chịu trách nhiệm.
挨批 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. bị chỉ trích
to be criticized
✪ 2. phải chịu trách nhiệm
to suffer blame
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 挨批
- 挨 了 一通 批
- Bị phê bình một trận.
- 我 平白无故 挨 了 批评
- Tôi bị chỉ trích vô cớ.
- 昨天 他 在 会上 挨 了 批
- Anh ấy đã bị chỉ trích trong cuộc họp ngày hôm qua.
- 我们 挨 了 老师 的 批评
- Chúng tôi bị giáo viên phê bình.
- 他们 挨 到 第三天 才 出发
- Họ đợi đến ngày thứ ba mới xuất phát.
- 他 不 理会 批评
- Anh ấy phớt lờ lời phê bình.
- 他们 搂搂 这 批货 的 价格
- Bọn họ đang tính giá của lô hàng này.
- 不要 把 群众 的 批评 当做 耳旁风
- không nên bỏ ngoài tai những lời phê bình của quần chúng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
批›
挨›