Đọc nhanh: 挥师 (huy sư). Ý nghĩa là: chỉ huy; chỉ huy quân đội. Ví dụ : - 挥师北上 chỉ huy bắc tiến
挥师 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chỉ huy; chỉ huy quân đội
指挥军队
- 挥师 北上
- chỉ huy bắc tiến
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 挥师
- 丹尼尔 你 的 律师 事务所
- Daniel Công ty luật của bạn đã xử lý quá mức trong một tình huống
- 临阵 指挥
- đích thân chỉ huy.
- 挥师 北上
- chỉ huy bắc tiến
- 老师 一 挥手 , 全班 鸦雀无声
- Thầy vừa xua tay cả lớp liền im lặng.
- 不 懂 就 问 老师
- Nếu không hiểu, hãy hỏi giáo viên.
- 教师应 发挥 其 才华
- Giáo viên nên phát huy tài năng của họ.
- 师 的 指挥官 作出 决策
- Chỉ huy của quân đội đưa ra quyết định.
- 指挥官 带领 师 完成 了 任务
- Chỉ huy đã dẫn dắt sư đoàn hoàn thành nhiệm vụ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
师›
挥›