挥师 huīshī
volume volume

Từ hán việt: 【huy sư】

Đọc nhanh: 挥师 (huy sư). Ý nghĩa là: chỉ huy; chỉ huy quân đội. Ví dụ : - 挥师北上 chỉ huy bắc tiến

Ý Nghĩa của "挥师" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

挥师 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. chỉ huy; chỉ huy quân đội

指挥军队

Ví dụ:
  • volume volume

    - 挥师 huīshī 北上 běishàng

    - chỉ huy bắc tiến

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 挥师

  • volume volume

    - 丹尼尔 dānníěr de 律师 lǜshī 事务所 shìwùsuǒ

    - Daniel Công ty luật của bạn đã xử lý quá mức trong một tình huống

  • volume volume

    - 临阵 línzhèn 指挥 zhǐhuī

    - đích thân chỉ huy.

  • volume volume

    - 挥师 huīshī 北上 běishàng

    - chỉ huy bắc tiến

  • volume volume

    - 老师 lǎoshī 挥手 huīshǒu 全班 quánbān 鸦雀无声 yāquèwúshēng

    - Thầy vừa xua tay cả lớp liền im lặng.

  • volume volume

    - dǒng jiù wèn 老师 lǎoshī

    - Nếu không hiểu, hãy hỏi giáo viên.

  • volume volume

    - 教师应 jiàoshīyīng 发挥 fāhuī 才华 cáihuá

    - Giáo viên nên phát huy tài năng của họ.

  • volume volume

    - shī de 指挥官 zhǐhuīguān 作出 zuòchū 决策 juécè

    - Chỉ huy của quân đội đưa ra quyết định.

  • volume volume

    - 指挥官 zhǐhuīguān 带领 dàilǐng shī 完成 wánchéng le 任务 rènwù

    - Chỉ huy đã dẫn dắt sư đoàn hoàn thành nhiệm vụ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Cân 巾 (+3 nét)
    • Pinyin: Shī
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:丨ノ一丨フ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:LLMB (中中一月)
    • Bảng mã:U+5E08
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+6 nét)
    • Pinyin: Huī
    • Âm hán việt: Huy
    • Nét bút:一丨一丶フ一フ一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QBKQ (手月大手)
    • Bảng mã:U+6325
    • Tần suất sử dụng:Rất cao