Đọc nhanh: 挤落 (tễ lạc). Ý nghĩa là: tranh nhau; chen nhau.
挤落 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tranh nhau; chen nhau
排挤;挤兑
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 挤落
- 七零八落
- lộn xộn; tan tành.
- 不甘落后
- không chịu bị lạc hậu
- 不落俗套
- không rơi vào phong cách tầm thường.
- 不料 走 错 一步 , 竟 落到 这般 天地
- không ngời đi sai một bước, lại rơi vài tình cảnh này.
- 下落不明
- không rõ tăm tích; ở đâu không rõ.
- 黄帝 统一 了 中国 的 部落
- Hoàng đế đã thống nhất các bộ lạc ở Trung Quốc.
- 不幸 落到 这 一步
- Không may rơi vào tình cảnh này.
- 不能 让 这条 狗 流落 街头
- không được để con chó này lưu lạc đầu đường
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
挤›
落›