Đọc nhanh: 挤杆芯 (tễ can tâm). Ý nghĩa là: lõi thanh đùn.
挤杆芯 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lõi thanh đùn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 挤杆芯
- 他 妹妹 有辆 很酷 的 带 操纵杆 的 轮椅
- Em gái của anh ấy có chiếc xe lăn mát mẻ với cần điều khiển.
- 他 拿 起 了 那 杆秤
- Anh ta cầm cái cân lên.
- 他 扶 着 栏杆 慢慢 下楼
- Anh ấy vịn vào lan can chầm chậm xuống lầu.
- 他 把 旗杆 竖 了 起来
- Anh ấy dựng cột cờ lên.
- 高粱 被 雹子 打得成 了 光杆儿
- cây cao lương bị mưa đá làm cho trơ trụi cành lá.
- 他家 只 剩下 他 一个 光杆儿
- nhà anh ấy chỉ còn lại một mình anh ấy.
- 他 把 灯笼 系在 横杆 上
- Anh ấy treo đèn lồng vào thanh ngang.
- 人们 拼命 挤 上车
- Mọi người cố chen lên xe.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
挤›
杆›
芯›