Đọc nhanh: 挤进 (tễ tiến). Ý nghĩa là: chen vào; chen lên trước, chui vào (giai cấp; tổ chức).
挤进 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chen vào; chen lên trước
用力往里面去
✪ 2. chui vào (giai cấp; tổ chức)
努力争取进入 (组织或阶层)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 挤进
- 一 进门 , 香味 扑鼻而来
- Vừa bước vào, mùi hương liền xộc vào mũi.
- 眼睛 里 进去 了 沙子 , 一个劲儿 地挤 咕
- cát vào trong mắt, cứ chớp chớp mãi.
- 一连 从 正面 进攻 , 二连 、 三连 侧面 包抄
- đại đội một tấn công mặt chính, đại đội hai và ba bao vây mạn sườn (mặt bên).
- 一年 下来 , 他 进步 了 很多
- Một năm qua, anh ấy tiến bộ rất nhiều.
- 这里 太 拥挤 了 , 根本 进不来
- Ở đây đông quá không vào được.
- 大家 用力 挤进 门
- Mọi người dùng sức chen vào cửa.
- 你 能 不能 挤进 快车道 啊 适应 这种 生活
- Bạn có nghĩ rằng bạn có thể đi vào làn đường nhanh?
- 小孩 艰难 挤进去
- Trẻ nhỏ khó khăn chen vào trong.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
挤›
进›