Đọc nhanh: 挤压出 (tễ áp xuất). Ý nghĩa là: đùn ra.
挤压出 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đùn ra
to extrude
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 挤压出
- 我 的 靴子 挤压 了 我 脚趾 上 的 水泡
- Đôi ủng của tôi làm nặn vết bỏng nước trên ngón chân của tôi.
- 绷紧 的 薄膜 状物 挤压 得 很 紧 的 平板 或 薄膜 , 如 鼓面
- Là tấm hoặc màng mỏng được ép chặt bằng vật liệu màng mỏng căng cứng, như mặt trống.
- 洗脸 的 时候 挤出 两三 泵
- Khi rửa mặt, bóp hai ba lần.
- 扩展器 在 某 一 给定 范围 的 输入 电压 内 产生 较大 输出 电压 的 转换器
- Bộ mở rộng là một bộ biến đổi tạo ra điện áp đầu ra lớn hơn trong một dải điện áp đầu vào đã được xác định.
- 一会儿 下雨 , 一会儿 出 太阳
- Lúc thì mưa, lúc thì có nắng.
- 各 单位 都 要 把 小 家底 拿 出来 , 免得 积压物资
- các đơn vị phải mang hết vốn tích luỹ ra, để tránh ứ đọng vật tư.
- 他 的 学习 时间 是 挤出来 的
- anh ấy giành được một ít thời gian để học tập.
- 最早 的 压岁钱 出现 于 汉代
- Tiền lì xì sớm nhất xuất hiện vào thời Hán.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
出›
压›
挤›