Đọc nhanh: 挡风雨条材料 (đảng phong vũ điều tài liệu). Ý nghĩa là: Hợp chất để bịt kín khe hở ở cửa để tránh rò rỉ nước mưa hoặc gió.
挡风雨条材料 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Hợp chất để bịt kín khe hở ở cửa để tránh rò rỉ nước mưa hoặc gió
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 挡风雨条材料
- 一阵 风雨 后 放晴
- Sau một trận gió mưa thì trời quang.
- 风雨 无法 阻挡 人们 的 热情
- mưa gió không thể ngăn cản sự nhiệt tình của mọi người.
- 一应 工具 、 材料 都 准备 好 了
- mọi công cụ, tài liệu đều chuẩn bị xong.
- 中途 大雨 , 原未 料及
- giữa đường bị mưa to, không lường trước được.
- 老师 像 一棵 大树 , 为 我们 遮风挡雨
- Người thầy như cây đại thụ, che mưa che nắng cho chúng em.
- 朋友 是 雨 中 伞 , 遮风挡雨 ; 朋友 是 雪 中炭 , 暖心 驱寒
- Bạn là chiếc ô che mưa, che mưa gió, bạn là than trong tuyết, sưởi ấm trái tim xua tan giá lạnh
- 临风 的 人 刚才 发了 一条 短信
- Một người Lâm Phong vừa gửi tới một tin nhắn.
- 从 动物 我们 得到 像 羊毛 、 丝 、 皮革 、 与 毛皮 这样 的 材料
- Từ động vật, chúng ta nhận được các vật liệu như len, tơ, da và lông thú.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
挡›
料›
材›
条›
雨›
风›