Đọc nhanh: 挡郎 (đảng lang). Ý nghĩa là: (tiếng lóng) để xin tiền, cho vay tiền.
挡郎 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (tiếng lóng) để xin tiền
(slang) to ask for money
✪ 2. cho vay tiền
to lend money
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 挡郎
- 飞机 风挡
- thiết bị cản gió của máy bay
- 他 用 盾牌 挡住 了 箭
- Anh ta dùng khiên chặn mũi tên.
- 他 用 胳膊 挡住 了 球
- Anh ấy dùng cánh tay chắn bóng.
- 他 的 魅力 无法 抵挡
- Anh ta có sức hút không thể cưỡng lại.
- 他 挡住 了 我 的 视线
- Anh ta che khuất tầm nhìn của tôi.
- 他 的 视线 被 高楼 大夏 · 阻挡
- Tầm mắt của anh ấy bị các tòa nhà cao tầng che khuất.
- 任凭 什么 困难 也 阻挡 不住 我们
- Bất kỳ khó khăn gì cũng không cản trở được chúng tôi.
- 令郎 喜结良缘 谨此 致以 诚挚 的 祝贺 并 请 转达 最 美好 的 祝愿
- Con trai yêu thích kết hôn với một mối quan hệ tốt đẹp, tôi gửi lời chúc mừng chân thành và xin vui lòng truyền đạt những lời chúc tốt đẹp nhất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
挡›
郎›