Đọc nhanh: 挑花眼 (khiêu hoa nhãn). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) để có được đôi mắt, hoang mang.
挑花眼 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (nghĩa bóng) để có được đôi mắt
(fig.) to get cross-eyed
✪ 2. hoang mang
to be bewildered
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 挑花眼
- 挑字眼
- chơi chữ
- 两眼 含着泪 花
- hai mắt ngấn lệ.
- 她 擅长 挑 花儿
- Cô ấy sở trường là thêu hoa.
- 夜晚 , 马路 两旁 的 霓虹灯 闪闪烁烁 , 令人 眼花缭乱
- Vào ban đêm, ánh đèn neon hai bên đường nhấp nháy chói mắt.
- 她 的 眼里 闪烁着 泪花
- Trong mắt cô ấy lấp lánh những giọt lệ.
- 他 用 眼神 挑衅 对方
- Anh ta dùng ánh mắt để khiêu khích đối phương.
- 她 老眼昏花 , 离不开 老花镜 了
- Mắt bà ấy mờ, không thể thiếu kính lão.
- 他 用 挑逗 的 目光 看 了 她 一眼 , 羞得 她 满脸 通红
- Anh ta nhìn cô ấy một cái nhìn trêu ghẹo, khiến cô ấy đỏ mặt ngượng ngùng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
挑›
眼›
花›