Đọc nhanh: 挑激 (khiêu khích). Ý nghĩa là: Gây chuyện; kiếm chuyện. ◎Như: nhất thời bị tiểu nhân khiêu kích; thành liễu hiềm nghi 一時被小人挑激; 成了嫌疑 nhất thời bị tiểu nhân kiếm chuyện; thành ra có sự hiềm nghi. ☆Tương tự: khiêu động 挑動..
挑激 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Gây chuyện; kiếm chuyện. ◎Như: nhất thời bị tiểu nhân khiêu kích; thành liễu hiềm nghi 一時被小人挑激; 成了嫌疑 nhất thời bị tiểu nhân kiếm chuyện; thành ra có sự hiềm nghi. ☆Tương tự: khiêu động 挑動.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 挑激
- 两位 棋手 沉着应战 , 激烈 搏杀
- hai vị kỳ thủ bình tĩnh ứng chiến, tàn sát nhau kịch liệt
- 高挑儿 身材
- thân hình cao gầy
- 仆 不胜感激 之 至
- Ta vô cùng cảm kích.
- 从 正面 看 从 侧面 看 这尊 雕塑 都 无可挑剔
- Nhìn từ phía trước và từ bên cạnh, tác phẩm điêu khắc này thật hoàn hảo.
- 他 一 干预 使 他们 的 口角 达到 最 激烈 程度
- Anh ta can thiệp làm cho cuộc cãi vã của họ trở nên ác liệt nhất.
- 人生 之中 有 许多 挑战
- Cuộc đời vốn dĩ chứa đựng nhiều thử thách.
- 从 现状 看 , 市场竞争 非常 激烈
- Từ hiện trạng, cạnh tranh trên thị trường rất khốc liệt.
- 他 不会 挑水 , 哩哩啦啦 洒 了 一地
- anh ấy không biết gánh nước, làm nước đổ tung toé khắp nơi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
挑›
激›