Đọc nhanh: 振笔 (chấn bút). Ý nghĩa là: Vẫy bút; vung bút. ◇Phó Huyền 傅玄: Chấn bút nhược thiên văn; Vận tư nhược hồi vân 振筆若天文; 運思若回雲 (Khách nan 客難)..
振笔 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Vẫy bút; vung bút. ◇Phó Huyền 傅玄: Chấn bút nhược thiên văn; Vận tư nhược hồi vân 振筆若天文; 運思若回雲 (Khách nan 客難).
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 振笔
- 一面 听讲 , 一面 记笔记
- vừa nghe giảng vừa ghi chép.
- 不 自 振拔
- không tự thoát khỏi cảnh ngộ.
- 下笔成章
- hạ bút thành chương
- 三枝 钢笔
- ba cây viết máy
- 不要 用 铅笔 扎 气球
- Đừng đâm bóng bằng bút chì.
- 一笔 糊涂账
- khoản tiền mờ ám trong sổ sách.
- 韩寒 的 文笔 好 , 因此 他 写 的 小说 很 受欢迎
- Văn phong của Hán Hàn rất hay, vì vậy tiểu thuyết của anh ấy rất được mọi người ưa thích
- 一蹶不振
- gục ngã không dậy được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
振›
笔›