Đọc nhanh: 挑逗性 (khiêu đậu tính). Ý nghĩa là: trêu chọc, trêu ngươi, làm say sưa.
挑逗性 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. trêu chọc
provocative
✪ 2. trêu ngươi
tantalizing
✪ 3. làm say sưa
titillating
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 挑逗性
- 不准 挑逗 人
- Không được trêu chọc người khác.
- 这项 工作 具有 挑战性
- Công việc này có tính cạnh tranh.
- 最具 挑战性 的 挑战 莫过于 提升 自我
- Thử thách mang tính thử thách nhất chính là cải thiện bản thân.
- 他 在 挑逗 你 吗 ?
- Anh ấy đang trêu chọc bạn à?
- 考题 很 有 挑战性
- Câu hỏi thi rất có tính thử thách.
- 他 喜欢 挑逗 孩子
- Anh ấy thích trêu chọc trẻ con.
- 那种 类型 的 嫌犯 通常 喜欢 更 有 挑战性 的 目标
- Loại hủy đăng ký đó thường phát triển mạnh nhờ thử thách.
- 面对 强大 的 敌人 和 具有 挑战性 的 困难 , 我们 需要 齐心协力 击退 敌人
- Đối mặt với kẻ thù mạnh và những khó khăn đầy tính thách thức, chúng ta cần phải hợp tác để đẩy lùi kẻ thù.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
性›
挑›
逗›