Đọc nhanh: 按键音 (án kiện âm). Ý nghĩa là: giai điệu chính, Âm bàn phím.
按键音 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. giai điệu chính
key tone
✪ 2. Âm bàn phím
keypad tone
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 按键音
- 琴键 发出声音
- Các phím đàn phát ra tiếng.
- 这个 键 不好 按
- Phím này khó ấn.
- 他 按键 招呼 电梯
- Anh ấy nhấn nút gọi thang máy.
- 她 轻轻地 捺 了 按键
- Cô ấy nhẹ nhàng bấm nút.
- 上午 五点 就要 上班 了 ? 没 问题 , 我会 按时 到 的
- 5 giờ sáng đã phải đi làm rồi á? Thôi không sao, tôi sẽ đến đúng giờ.
- 上声 的 发音 很 特别
- Thanh điệu thứ ba có cách phát âm rất đặc biệt.
- 联键 音栓 连接 两个 风琴 键盘 使 之 能够 同时 演奏 的 装置
- Thiết bị liên kết phím nhạc giữa hai bàn phím đàn accordion để có thể chơi đồng thời.
- 一些 年青人 喜欢 流行音乐 但 仍 有 其它 人 喜欢 古典音乐
- Một số người trẻ thích âm nhạc phổ biến, nhưng vẫn có những người khác thích âm nhạc cổ điển.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
按›
键›
音›