Đọc nhanh: 按赞 (án tán). Ý nghĩa là: ủng hộ ai đó (trên mạng xã hội).
按赞 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ủng hộ ai đó (trên mạng xã hội)
to give sb a thumbs-up (on social media)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 按赞
- 他 今天 没 按时 上班
- Hôm nay anh ấy không đi làm đúng giờ.
- 产品 按 质量 划分 等次
- phân cấp sản phẩm theo chất lượng.
- 飞机 按时 到达 了 机场
- Máy bay đã đến sân bay đúng giờ.
- 他 一定 能 按时 完成 任务 , 我敢 打包票
- anh ta chắc chắn sẽ hoàn thành nhiệm vụ đúng thời hạn, tôi dám cam đoan đấy.
- 他 一切 都 按照 计划 进行
- Anh ấy làm mọi việc theo đúng kế hoạch.
- 举 双手赞成
- giơ hai tay tán thành.
- 人们 称赞 他 是 人民 的 公仆 , 并非 过 誉
- mọi người đều khen ông ấy là đầy tớ của nhân dân, không quá đáng tí nào.
- 人们 都 夸赞 她 心 灵 手巧
- mọi người đều khen cô ấy thông minh khéo léo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
按›
赞›