Đọc nhanh: 按快门 (án khoái môn). Ý nghĩa là: Bấm cửa trập.
按快门 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bấm cửa trập
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 按快门
- 快 按 下 橘色 按钮
- Nhấn hình vuông màu cam.
- 门铃 坏 了 , 按不响 了
- Chuông cửa bị hỏng rồi, ấn không reo nữa.
- 但 这 可是 小猫 按 门铃 啊
- Đó là một con mèo con rung chuông cửa!
- 他 按 了 几次 门铃 都 没有 人 开门
- Anh ấy bấm chuông cửa mấy lần nhưng không có ai mở cửa.
- 有人 在 门外 , 快 请 进
- Có người ở ngoài cửa, mau mời vào.
- 他 赶快 打开门 , 跑 了 出去
- Anh ta nhanh chóng mở cửa, chạy vội ra ngoài.
- 快起 一下床 , 我们 要 出门 啦
- Dậy nhanh lên, chúng ta sẽ ra ngoài.
- 由于 老师傅 的 耐心 教导 , 他 很快 就 掌握 了 这 一门 技术
- do sự chịu khó dạy dỗ của bác thợ già, anh ấy đã nhanh chóng nắm được kỹ thuật này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
快›
按›
门›