Đọc nhanh: 指正 (chỉ chính). Ý nghĩa là: chỉ ra chỗ sai; sửa chữa; uốn nắn; chỉ chính, chỉ giáo; chỉ bảo; góp ý. Ví dụ : - 有不对的地方请大家指正。 có chỗ nào không đúng xin mọi người cho ý kiến.
指正 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chỉ ra chỗ sai; sửa chữa; uốn nắn; chỉ chính
指出错误,使之改正
✪ 2. chỉ giáo; chỉ bảo; góp ý
客套话,用于请人批评自己的作品或意见
- 有 不 对 的 地方 请 大家 指正
- có chỗ nào không đúng xin mọi người cho ý kiến.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 指正
- 不当之处 , 请予 指正
- có gì không phải, xin cứ chỉ bảo
- 基本原理 一个 学科 、 学派 或 一门 科学 的 正统 的 、 起 指导作用 的 原则
- Nguyên tắc cơ bản của một ngành học, một trường phái hoặc một khoa học cụ thể là nguyên tắc chính thống và có vai trò hướng dẫn.
- 时针 正指 十二点
- kim giờ chỉ đúng 12 giờ.
- 有 不 对 的 地方 请 大家 指正
- có chỗ nào không đúng xin mọi người cho ý kiến.
- 指出 正确方向
- chỉ ra phương hướng đúng đắn.
- 现在 将 手指 正好 滑 到 那个 肋骨 下方
- Bây giờ trượt ngón tay của bạn ngay bên dưới xương sườn đó.
- 正如 他 所 指出 的 那样 , 一切 反动派 都 是 纸老虎
- Như ông ta đã chỉ ra, tất cả các phe phản động đều chỉ là con hổ giấy.
- 我们 正在 努力实现 这个 指标
- Chúng tôi đang nỗ lực đạt được chỉ tiêu này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
指›
正›