Đọc nhanh: 指针 (chỉ châm). Ý nghĩa là: kim đồng hồ, kim chỉ nam; sự chỉ dẫn. Ví dụ : - 钟表指针 kim đồng hồ. - 把这看作是今后工作的指针。 coi đó là kim chỉ nam cho công tác sau này.
指针 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. kim đồng hồ
钟表的面上指示时间的针,分为时针、分针、秒针;仪表指示度数的针
- 钟表 指针
- kim đồng hồ
✪ 2. kim chỉ nam; sự chỉ dẫn
比喻辨别正确方向的依据
- 把 这 看作 是 今后 工作 的 指针
- coi đó là kim chỉ nam cho công tác sau này.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 指针
- 分针 指向 12 点
- Kim phút chỉ vào số 12.
- 政府 应该 颁布 明确 的 关于 宗教 教育 内容 的 指导方针
- Chính phủ nên ban hành những hướng dẫn phương châm rõ ràng về nội dung giáo dục tôn giáo.
- 罗盘 的 指针 永远 指向 北方
- Kim của phong cầm luôn chỉ về phía Bắc.
- 当然 , 他 指桑骂槐 , 矛头 是 针对 我 的
- Tất nhiên, anh ta đang nói bóng nói gió , chủ yếu muốn nhắm vào tôi.
- 发明 指南针
- phát minh ra kim chỉ nam
- 时针 正指 十二点
- kim giờ chỉ đúng 12 giờ.
- 罗盘 的 针 指向 南方
- Kim la bàn chỉ hướng về phía nam.
- 把 这 看作 是 今后 工作 的 指针
- coi đó là kim chỉ nam cho công tác sau này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
指›
针›