指交 zhǐ jiāo
volume volume

Từ hán việt: 【chỉ giao】

Đọc nhanh: 指交 (chỉ giao). Ý nghĩa là: ngón tay (hành vi tình dục). Ví dụ : - 她使她的手指和我的手指交错。 Cô ấy làm cho ngón tay của cô ấy và ngón tay của tôi giao nhau.

Ý Nghĩa của "指交" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

指交 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. ngón tay (hành vi tình dục)

fingering (sexual act)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 使 shǐ de 手指 shǒuzhǐ de 手指 shǒuzhǐ 交错 jiāocuò

    - Cô ấy làm cho ngón tay của cô ấy và ngón tay của tôi giao nhau.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 指交

  • volume volume

    - 不当之处 bùdàngzhīchù 请予 qǐngyǔ 指正 zhǐzhèng

    - có gì không phải, xin cứ chỉ bảo

  • volume volume

    - 不善 bùshàn 交际 jiāojì de 缺乏 quēfá 社会 shèhuì 风度 fēngdù de 圆滑 yuánhuá de

    - Không giỏi giao tiếp, thiếu tinh thần xã hội; không lưu loát.

  • volume volume

    - 交通警 jiāotōngjǐng 打手势 dǎshǒushì 指挥 zhǐhuī 车辆 chēliàng

    - Cảnh sát giao thông dùng tay ra hiệu chỉ huy xe cộ.

  • volume volume

    - 上下班 shàngxiàbān 高峰期 gāofēngqī 交通 jiāotōng 非常 fēicháng 拥挤 yōngjǐ

    - Giao thông rất ùn tắc trong giờ cao điểm.

  • volume volume

    - 使 shǐ de 手指 shǒuzhǐ de 手指 shǒuzhǐ 交错 jiāocuò

    - Cô ấy làm cho ngón tay của cô ấy và ngón tay của tôi giao nhau.

  • volume volume

    - 不但 bùdàn 价格 jiàgé 非常 fēicháng 优惠 yōuhuì 而且 érqiě 同意 tóngyì gěi 我们 wǒmen 按照 ànzhào 交货 jiāohuò 进度 jìndù 付款 fùkuǎn

    - Không những giá cả vô cùng ưu đãi, mà còn đồng ý cho chúng tôi thanh toán theo tiến độ giao hàng.

  • volume volume

    - 老师 lǎoshī 指示 zhǐshì 我们 wǒmen 准时 zhǔnshí jiāo 作业 zuòyè

    - Giáo viên yêu cầu chúng tôi nộp bài tập về nhà đúng giờ

  • volume volume

    - 贵市 guìshì 史密斯 shǐmìsī 公司 gōngsī 希望 xīwàng běn 公司 gōngsī 开展 kāizhǎn 交易 jiāoyì 指定 zhǐdìng 贵处 guìchǔ wèi 信用 xìnyòng chū 证人 zhèngrén

    - Công ty Smith trong thành phố quý vị muốn tiến hành giao dịch với công ty chúng tôi và chỉ định quý vị là người chứng thực tín dụng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:đầu 亠 (+4 nét)
    • Pinyin: Jiāo
    • Âm hán việt: Giao
    • Nét bút:丶一ノ丶ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YCK (卜金大)
    • Bảng mã:U+4EA4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+6 nét)
    • Pinyin: Zhī , Zhǐ
    • Âm hán việt: Chỉ
    • Nét bút:一丨一ノフ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QPA (手心日)
    • Bảng mã:U+6307
    • Tần suất sử dụng:Rất cao