Đọc nhanh: 挂甲 (quải giáp). Ý nghĩa là: phục viên; giải ngũ. Ví dụ : - 挂甲归田 phụ viên về nhà; giải ngũ về quê.
挂甲 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phục viên; giải ngũ
指军人退役
- 挂甲 归田
- phụ viên về nhà; giải ngũ về quê.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 挂甲
- 他 一身 无 挂碍
- anh ấy chẳng có gì lo nghĩ cả.
- 鲸 背 甲板 船 一种 蒸汽 船 , 带有 圆形 的 船头 和 上甲板 以 遮蔽 雨水
- 鲸背甲板船 là một loại thuyền hơi nước, có đầu thuyền hình tròn và một tấm ván trên đầu thuyền để che mưa.
- 挂甲 归田
- phụ viên về nhà; giải ngũ về quê.
- 上面 会 挂 上 你 的 纹章
- Nó sẽ mang huy hiệu của bạn.
- 些须 小事 , 何足挂齿
- việc cỏn con như thế không đáng bận tâm.
- 今天 已经 挂不上 号 了
- Hôm nay không thể đặt lịch khám bệnh được nữa rồi.
- 产销 直接 挂钩 , 减少 中转 环节
- sản xuất và tiêu thụ nên liên hệ trực tiếp với nhau, giảm bớt khâu trung gian.
- 他 乜斜 着 眼睛 , 眼角 挂 着 讥诮 的 笑意
- anh ấy nheo mắt, trên khoé mắt hiện lên vẻ chế giễu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
挂›
甲›