Đọc nhanh: 挂着 (quải trứ). Ý nghĩa là: Treo; thò lò. Ví dụ : - 展厅里张挂着许多国画 Có rất nhiều bức tranh truyền thống của Trung Quốc được treo trong phòng triển lãm
挂着 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Treo; thò lò
- 展厅 里 张挂着 许多 国画
- Có rất nhiều bức tranh truyền thống của Trung Quốc được treo trong phòng triển lãm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 挂着
- 墙上 挂 着 一幅 山水 花 画儿
- Trên tường treo một bức tranh sơn thủy.
- 墙上 挂 着 一个 钟
- Trên tường treo một chiếc đồng hồ.
- 商店 门口 挂 着 花花绿绿 的 彩灯
- Những chiếc đèn lồng đầy màu sắc được treo ở lối vào cửa hàng.
- 嘴角 挂 着 一丝 冷笑
- nhếch mép cười lạnh lùng.
- 另 一个 好处 是 借着 我 的 身高 , 可以 帮 家里 换 灯泡 、 挂 窗帘 等等
- một ưu điểm nữa là dựa vào chiều cao của mình, tôi có thể thay bóng đèn, treo rèm, v.v.
- 他 乜斜 着 眼睛 , 眼角 挂 着 讥诮 的 笑意
- anh ấy nheo mắt, trên khoé mắt hiện lên vẻ chế giễu.
- 他 总是 挂 着 家里 的 事
- Anh ấy cứ lo lắng chuyện gia đình.
- 他 嘴角 总是 挂 着 笑
- Trên môi anh luôn nở nụ cười.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
挂›
着›