Đọc nhanh: 挂旗 (quải kì). Ý nghĩa là: biểu ngữ dọc (để trưng bày tại các cuộc triển lãm, quảng cáo treo trên cột trên đường phố, v.v.).
挂旗 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. biểu ngữ dọc (để trưng bày tại các cuộc triển lãm, quảng cáo treo trên cột trên đường phố, v.v.)
vertical banner (for display at exhibitions, advertising hung from poles in the street etc)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 挂旗
- 悬挂国旗
- treo quốc kỳ
- 国庆节 挂满 了 旗帜
- Ngày Quốc khánh, cờ treo khắp nơi.
- 五星红旗 迎风 飘扬
- Cờ đỏ năm sao bay phất phới trong gió.
- 不足挂齿 ( 不 值得 说 )
- không đáng nói
- 今天 已经 挂不上 号 了
- Hôm nay không thể đặt lịch khám bệnh được nữa rồi.
- 产销 直接 挂钩 , 减少 中转 环节
- sản xuất và tiêu thụ nên liên hệ trực tiếp với nhau, giảm bớt khâu trung gian.
- 五星红旗 缓缓 地 升起
- Cớ đỏ năm sao chầm chậm lên cao.
- 街上 挂 起 了 旗子 , 庆祝 皇室 婚礼
- Trên đường phố có treo cờ, để kỷ niệm đám cưới hoàng gia.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
挂›
旗›