Đọc nhanh: 挂机 (quải cơ). Ý nghĩa là: cúp máy (điện thoại), để máy tính, v.v. đang chạy (chạy không tải, tải xuống hoặc chơi trò chơi thay cho người khác, v.v.).
挂机 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cúp máy (điện thoại)
to hang up (a phone)
✪ 2. để máy tính, v.v. đang chạy (chạy không tải, tải xuống hoặc chơi trò chơi thay cho người khác, v.v.)
to leave a computer etc running (idling, downloading, or playing a game in one's stead etc)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 挂机
- 一 子儿 挂面
- một vốc mì sợi
- 一线生机
- một tia hi vọng sống
- 悬挂 式 滑翔机 藉 著 暖 气流 在 高空 飞行
- Máy bay lượn treo bay trên không cao nhờ dòng không khí nóng.
- 玩具 火车 的 客车 车厢 用 专门 的 挂钩 挂 上 了 机车
- Các khách hàng trên toa xe của chiếc xe lửa đồ chơi đã được treo lên đầu máy bằng móc treo đặc biệt.
- 用 这个 专门 的 挂钩 把 客车 车厢 挂 上 机车
- Sử dụng móc treo đặc biệt này để treo toa xe khách lên đầu máy.
- 把 相机 挂 在 脖子 上 就 不会 丢 了
- Đeo máy ảnh lên cổ sẽ không mất được đâu.
- 一语道破 天机
- chỉ một câu đã nói rõ thiên cơ.
- 一语道破 了 天机
- một lời đã lộ hết bí mật.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
挂›
机›