至矣尽矣 zhì yǐ jǐn yǐ
volume volume

Từ hán việt: 【chí hĩ tần hĩ】

Đọc nhanh: 至矣尽矣 (chí hĩ tần hĩ). Ý nghĩa là: chí chết.

Ý Nghĩa của "至矣尽矣" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

至矣尽矣 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. chí chết

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 至矣尽矣

  • volume volume

    - 癌症 áizhèng ràng 生命 shēngmìng jué

    - Bệnh ung thư khiến cuộc sống của cô ấy kết thúc.

  • volume volume

    - 梦想 mèngxiǎng 已成 yǐchéng

    - Giấc mơ đã thành hiện thực!

  • volume volume

    - 理解 lǐjiě 差矣 chàyǐ

    - Bạn hiểu sai rồi.

  • volume volume

    - 老师 lǎoshī duì 学生 xuésheng men 尽心尽力 jìnxīnjìnlì 关怀备至 guānhuáibèizhì

    - Thầy giáo đối với học sinh tận tâm tận lực, quan tâm chu đáo đến mức.

  • volume volume

    - 时光 shíguāng 飞逝 fēishì

    - Thời gian trôi qua nhanh quá!

  • volume volume

    - 终于 zhōngyú 成功 chénggōng

    - Cuối cùng đã thành công!

  • volume volume

    - 工作 gōngzuò 完成 wánchéng

    - Công việc đã hoàn thành rồi.

  • volume volume

    - 事情 shìqing 解决 jiějué

    - Vấn đề đã giải quyết rồi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thi 尸 (+3 nét)
    • Pinyin: Jǐn , Jìn
    • Âm hán việt: Tần , Tẫn , Tận
    • Nét bút:フ一ノ丶丶丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:SOY (尸人卜)
    • Bảng mã:U+5C3D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thỉ 矢 (+2 nét)
    • Pinyin: Xián , Yǐ
    • Âm hán việt: , Hỷ , Hỹ
    • Nét bút:フ丶ノ一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IOK (戈人大)
    • Bảng mã:U+77E3
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Chí 至 (+0 nét)
    • Pinyin: Dié , Zhì
    • Âm hán việt: Chí
    • Nét bút:一フ丶一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MIG (一戈土)
    • Bảng mã:U+81F3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao