Đọc nhanh: 至矣尽矣 (chí hĩ tần hĩ). Ý nghĩa là: chí chết.
至矣尽矣 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chí chết
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 至矣尽矣
- 癌症 让 她 生命 绝 矣
- Bệnh ung thư khiến cuộc sống của cô ấy kết thúc.
- 梦想 已成 矣 !
- Giấc mơ đã thành hiện thực!
- 你 理解 得 差矣
- Bạn hiểu sai rồi.
- 老师 对 学生 们 尽心尽力 , 关怀备至
- Thầy giáo đối với học sinh tận tâm tận lực, quan tâm chu đáo đến mức.
- 时光 飞逝 矣 !
- Thời gian trôi qua nhanh quá!
- 终于 成功 矣 !
- Cuối cùng đã thành công!
- 工作 已 完成 矣
- Công việc đã hoàn thành rồi.
- 事情 已 解决 矣
- Vấn đề đã giải quyết rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
尽›
矣›
至›