拿来 ná lái
volume volume

Từ hán việt: 【nã lai】

Đọc nhanh: 拿来 (nã lai). Ý nghĩa là: mang theo, để lấy, để có được. Ví dụ : - 我去让他们把冰拿来 Tôi sẽ yêu cầu họ mang đá đó.. - 你只要把剩下的两个给我拿来就行了 Bây giờ bạn sẽ chỉ phải lấy cho tôi hai cái còn lại.

Ý Nghĩa của "拿来" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

拿来 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. mang theo

to bring

Ví dụ:
  • volume volume

    - ràng 他们 tāmen bīng 拿来 nálái

    - Tôi sẽ yêu cầu họ mang đá đó.

✪ 2. để lấy

to fetch

✪ 3. để có được

to get

Ví dụ:
  • volume volume

    - 只要 zhǐyào 剩下 shèngxià de 两个 liǎnggè gěi 拿来 nálái 就行了 jiùxíngle

    - Bây giờ bạn sẽ chỉ phải lấy cho tôi hai cái còn lại.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拿来

  • volume volume

    - tīng 起来 qǐlai 克里斯 kèlǐsī 以为 yǐwéi shì 拿破仑 nápòlún

    - Có vẻ như Chrissy có một chuyện nhỏ của Napoléon đang xảy ra.

  • volume volume

    - cóng de 皮包公司 píbāogōngsī 拿来 nálái de 补偿金 bǔchángjīn

    - Nhưng bồi thường từ công ty vỏ của anh ta?

  • volume volume

    - yǒu 委屈 wěiqū jiù shuō 出来 chūlái 不该 bùgāi 别人 biérén 杀气 shāqì

    - anh có uẩn khúc gì thì cứ nói ra, đừng có trút giận lên đầu người khác.

  • volume volume

    - 过来 guòlái gěi 那本书 nàběnshū

    - Bạn hãy mang đến đây cho tôi cuốn sách đó.

  • volume volume

    - 主人 zhǔrén 拿出 náchū 纪念册 jìniàncè lái qǐng 来宾 láibīn 题字 tízì

    - chủ nhà đưa sổ lưu niệm để mời khách viết lưu niệm.

  • volume volume

    - dào 厨房 chúfáng 一把 yībǎ 锤子 chuízi 拿来 nálái

    - Bạn lấy cho tôi một cái búa trong nhà bếp.

  • volume volume

    - yǒu 什么 shénme 针线活儿 zhēnxiànhuóer 只管 zhǐguǎn 拿来 nálái 抽空 chōukōng bāng zuò

    - anh có việc may vá gì, cứ mang đến, tôi giành chút thời gian giúp anh.

  • volume volume

    - rén de 天性 tiānxìng 便是 biànshì 这般 zhèbān 凉薄 liángbáo 只要 zhǐyào 更好 gènghǎo de lái huàn 一定 yídìng 舍得 shède

    - Bản chất con người vốn lạnh lùng và mỏng manh, chỉ cần bạn đổi lấy thứ tốt hơn, bạn sẽ sẵn lòng

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:ノ丶一丨フ一ノ一一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OMRQ (人一口手)
    • Bảng mã:U+62FF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+3 nét)
    • Pinyin: Lāi , Lái , Lài
    • Âm hán việt: Lai , Lãi
    • Nét bút:一丶ノ一丨ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:DT (木廿)
    • Bảng mã:U+6765
    • Tần suất sử dụng:Rất cao