Đọc nhanh: 嘴软 (chuỷ nhuyễn). Ý nghĩa là: nhu nhược; mềm yếu (nói năng).
嘴软 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhu nhược; mềm yếu (nói năng)
说话不理直气壮
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 嘴软
- 奶奶 这人 是 个 嘴硬 心软 的
- Con người bà cứng miệng nhưng mềm lòng.
- 两腿 发软
- Hai chân mềm nhũn cả ra.
- 龇牙咧嘴
- cười nhe răng ra.
- 丑恶嘴脸
- bôi nhọ mặt mũi.
- 两口子 时常 拌嘴
- hai vợ chồng thường hay cãi nhau
- 两句话 能 说完 的 事 就 别犯 碎嘴子 了
- chuyện này chỉ nói vài câu là xong, đừng nên lắm lời.
- 事业 生涯 疲软 了 伟哥 可 救 不了 你
- Không có viagra nào để cứu vãn một sự nghiệp đã trở nên mềm yếu.
- 他 知道 是 自己 错 了 , 可嘴 上 还 不肯 服软
- anh ấy biết mình sai, nhưng ngoài miệng vẫn không thừa nhận.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
嘴›
软›