Đọc nhanh: 拼起来 (bính khởi lai). Ý nghĩa là: để kết hợp với nhau. Ví dụ : - 把两块木板拼起来。 Ghép hai mảnh ván lại.. - 这也解释了为什么所有失踪的尸块能拼起来 Điều đó sẽ giải thích tại sao tất cả các bộ phận cơ thể bị thiếu lại ghép lại với nhau
拼起来 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để kết hợp với nhau
to put together
- 把 两块 木板 拼 起来
- Ghép hai mảnh ván lại.
- 这 也 解释 了 为什么 所有 失踪 的 尸块 能 拼 起来
- Điều đó sẽ giải thích tại sao tất cả các bộ phận cơ thể bị thiếu lại ghép lại với nhau
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拼起来
- 把 两块 木板 拼 起来
- Ghép hai mảnh ván lại.
- 东西 不 多 , 收拾 起来 很 便当
- đồ đạc chẳng nhiều nhặn gì, dọn dẹp rất dễ dàng
- 不能 把 客观原因 与 主观原因 平列 起来 分析
- không thể phân tích ngang hàng giữa nguyên nhân khách quan và nguyên nhân chủ quan.
- 她 把 零碎 的 花布 拼凑 起来 给 孩子 做 了 件 漂亮衣服
- cô ấy chắp vá những mảnh vải hoa vụn lại thành chiếc áo đẹp cho con.
- 他 把 碎片 拼凑 起来
- Anh ấy ghép các mảnh vụn lại với nhau.
- 她 用 妈妈 剩下 的 花布 拼凑 起来 做 了 个 漂亮 的 沙包
- Cô bé chắp những mảnh vải hoa thừa của mẹ làm một bao cát rất đẹp.
- 这 也 解释 了 为什么 所有 失踪 的 尸块 能 拼 起来
- Điều đó sẽ giải thích tại sao tất cả các bộ phận cơ thể bị thiếu lại ghép lại với nhau
- 上课 呢 ! 你们 怎么 聊起 天儿 来 了 ?
- Vào lớp rồi đấy! Sao các cậu vẫn còn nói chuyện thế?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
拼›
来›
起›