Đọc nhanh: 拼版 (bính bản). Ý nghĩa là: lên khuôn; lắp khuôn.
拼版 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lên khuôn; lắp khuôn
按照书刊所要求的大小和式样,把排好顺序的铅字等拼成版面
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拼版
- 他 和 鲁宾逊 一样 , 都 有 顽强 拼博 的 精神
- Giống như Robinson, anh ấy có một tinh thần chiến đấu ngoan cường.
- 他们 抬 来 一些 筑版
- Họ khênh đến một vài khuôn ván.
- 也 要 读些 读者 邮箱 的 版块
- đồng thời đọc một số phần trong hộp thư của độc giả.
- 他们 不畏艰险 , 勇于 拼搏
- Họ không sợ khó khăn, dám phấn đấu.
- 齐平 地使 其 均匀 、 在 一个 平面 上 或 留边 排版
- Đồng nhất đất để nó trở nên đồng đều, trên một mặt phẳng hoặc sắp xếp với việc để lại các cạnh.
- 他们 拼命 炒 这个 新闻
- Họ ra sức thổi phồng tin tức này.
- 他 为了 钱 拼命
- Anh ấy liều mạng kiếm tiền.
- 他 在 新 公司 里 打拼
- Anh ấy ra sức làm tại công ty mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
拼›
版›