Đọc nhanh: 拼爹 (bính đa). Ý nghĩa là: (tiếng lóng) dựa vào sự giàu có hoặc uy tín của cha một người để vượt lên.
拼爹 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. (tiếng lóng) dựa vào sự giàu có hoặc uy tín của cha một người để vượt lên
(slang) to rely on one's father's wealth or prestige to get ahead
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拼爹
- 他 拼命 学习 , 现在 成为 晚报 主编
- Anh ấy học hành chăm chỉ và hiện giờ trở thành tổng biên tập báo muộn.
- 他 拼命 地 奔跑 着
- Anh ấy liều mạng mà chạy.
- 他 为了 钱 拼命
- Anh ấy liều mạng kiếm tiền.
- 他 把 碎片 拼凑 起来
- Anh ấy ghép các mảnh vụn lại với nhau.
- 他 在 新 公司 里 打拼
- Anh ấy ra sức làm tại công ty mới.
- 他 拼命 工作 挣钱
- Anh ấy liều mạng kiếm tiền.
- 他 拼命 追求 自己 的 梦想
- Anh ấy liều mạng theo đuổi ước mơ.
- 那 老爹 已经 死 了
- Ông già đã chết.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
拼›
爹›