Đọc nhanh: 拼斗 (bính đẩu). Ý nghĩa là: tham gia (trong một cuộc chiến).
拼斗 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tham gia (trong một cuộc chiến)
to engage (in a fight)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拼斗
- 魁星 是 北斗七星 的 总称
- Khôi tinh là tên gọi chung của bốn ngôi sao đầu tiên trong bảy ngôi sao Bắc Đẩu.
- 为了 立功 他 努力 拼搏
- Để lập công anh ấy cố gắng phấn đấu.
- 为了 成功 必须 奋斗
- Để thành công cần phải phấn đấu.
- 她 为了 成功 拼命 奋斗
- Cô ấy phấn đấu hết mình để thành công.
- 中国人民志愿军 到 朝鲜 和 朝鲜 人民 一起 战斗
- quân tình nguyện nhân dân Trung Quốc sang Triều Tiên sát cánh chiến đấu cùng nhân dân Triều Tiên.
- 为了 未来 的 梦想 而 奋斗
- Phấn đấu vì ước mơ trong tương lai.
- 为了 想 有 更好 的 生活 , 她 拼命 连班 , 身体 越来越 弱
- Vì muốn có cuộc sống tốt hơn cô ấy liều mạng làm việc, cơ thế càng ngyaf càng yếu
- 为了 家人 的 幸福 , 他 拼命 挣钱
- Vì hạnh phúc của gia đình, anh ấy liều mạng kiếm tiền.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
拼›
斗›